Phiên bản | Giá niêm yết | Giá khuyến mãi | Giá lăn bánh |
CRETA 1.5 XĂNG CAO CẤP | 699.000.000₫ | 672.000.000₫ | |
CRETA 1.5 XĂNG ĐẶC BIỆT CKD | 650.000.000₫ | 623.000.000₫ | |
CRETA 15 XĂNG TÊU CHUẨN CKD | 599.000.000₫ | 575.000.000₫ |
GIẢM TIỀN MẶT + TẶNG PHỤ KIỆN - Liên hệ trực tiếp để có nhiều ưu đãi hấp dẫn
Giá gốc xe | |
---|---|
Phí trước bạ (%) | |
Phí cấp biển số | |
Phí đường bộ (1 năm) | |
Bảo hiểm TNDS (1 năm) | |
Tổng giá lăn bánh | |
Mua xe trả góp |
Bảng tính giá xe ô tô lăn bánh ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, Quý khách vui lòng liên hệ 0962 979 210 (Zalo) để có Báo Giá chính xác nhất.
Khởi động và cảm nhận sự phản ứng mượt mà, phản hồi nhanh chóng của động cơ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Sự mượt mà của động cơ SmartStream G1.5 sẽ làm bạn cảm thấy hài lòng
The all-new CRETA mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense
Phân tích dữ liệu từ camera phía trước. Nếu dự đoán được sắp có va chạm với xe, người đi bộ, xe đạp, hệ thống cánh bảo và phanh tự động sẽ giúp người lái phòng tránh va chạm và tai nạn.
Nếu như bạn di chuyển ra khỏi làn đường mà không có tín hiệu, LFA sẽ sử dụng âm thanh và hình ảnh để cảnh báo về mối nguy hại. Camera của LFA liên tục quét các vạch sơn trên làn đường để đảm bảo rằng xe được điều khiến chính xác. Khi cần thiết, tính năng sẽ điều chỉnh tay lái để đảm bảo xe luôn đi trong làn.
Khi có tín hiệu chuyển làn, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ kiểm soát để phòng tránh va chạm.
Khi lùi xe, nếu tiềm ẩn nguy hiểm va chạm phía hông xe từ bên trái hoặc bên phải, hệ thống sẽ đưa ra cảnh báo. Nếu sau tín hiệu cảnh báo, nguy hiểm gia tăng, hệ thống sẽ hỗ trợ phanh.
CRETA cung cấp các tính năng cao cấp như Hệ thống âm thanh cao cấp BOSE, làm mát ghế, màn hình giải trí và màn hình thông minh kích thước 10.25 inch để hỗ trợ trải nghiệm lái xe ở cấp độ cao hơn.
Creta | Mẫu xe | ||||
---|---|---|---|---|---|
Creta 1.5 Cao Cấp | Creta 1.5 Đặc Biệt | Creta 1.5 Tiêu chuẩn | |||
Kích thước & Trọng lượng | Kích thước tổng thể (DxRxC) - (mm) | 4315 x 1790 x 1660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | ||||
Động Cơ, Hộp số & Vận hành | Động cơ | SmartStream G1.5 | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | ||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/ 4500 | ||||
Hộp số | IVT | ||||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||||
Trợ lực lái | Điện | ||||
Thông số lốp | 215/60R17 | ||||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||||
Ngoại thất | Cụm đèn pha(pha/cos) | Led | Bi - Halogen | ||
Đèn ban ngày dạng Led | • | ||||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | • | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | • | ||||
Ăng ten | Vây cá | ||||
Đèn hậu dạng Led | • | • | |||
Đèn pha tự động | • | ||||
Nội thất | Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | • | |||
Vô lăng bọc da | • | • | • | ||
Chất liệu ghế | Da | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | • | ||||
Điều hòa | Tự động | Tự động | Chỉnh cơ | ||
Cụm màn thông tin | Full LCD 10.25" | 3.5" | |||
Màn hình AVN cảm ứng 10 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường. | • | • | • | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | ||||
Số loa | 8 loa Bose | 6 | |||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | • | ||||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | • | ||||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | • | ||||
Điều khiển hành trình | • | • | |||
Giới hạn tốc độ MSLA | • | ||||
Màu nội thất | Đen | ||||
Làm mát hàng ghế trước | • | ||||
An toàn | Camera lùi | • | • | • | |
Cảm biến lùi | • | • | • | ||
Cảm biến áp suất lốp | • | • | • | ||
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | • | • | • | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | ||
Cân bằng điện ESC | • | • | • | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dóc HAC | • | • | • | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | • | ||||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn (HBA) | • | ||||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau (RCCA) | • | ||||
Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe (SEW) | • | ||||
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | • | • | • | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | • | ||||
Hỗ trợ giữ làn đường (LFA) | • | ||||
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |