Hiện tại Hyundai Thành Công đang phân phối với 4 phiên bản và giá như sau:
* Màu sắc: trắng, bạc, cát, đen, đỏ, xanh
* Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn: 769.000.000 đ
* Tucson 2.0 AT đặc biệt: 839.000.000 đ
* Tucson 2.0 AT máy dầu: 869.000.000 đ
* Tucson 1.6 Turbo: 899.000.000 đ
Trên đây là giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế của đại lý sẽ được cập nhật liên tục tùy từng thời điểm
Liên hệ HL/zalo 0866.799.928
+ Với lưới tản nhiệt nổi khối 3D hòa quyện cùng dàn đèn giống như những viên trang sức, Tucson dành cho những người tiên phong với thiết kế tương lai.
+ Thiết kế xe áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới Sensuous Sportiness táo bạo được tạo ra bằng các công cụ thiết kế kỹ thuật số tiên tiến.
+ Những điều này giúp Tucson thực sự bước lên và tỏa sáng.
+ Tiên phong với thiết kế đèn ban ngày dạng ẩn giúp định hướng phong cách Sensuous Sportiness cho the all-new Tucson
+ Các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau lớn củng cố phong cách thể thao
+ Gương chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan trên gương
+ Thiết kế dạng mui bay với phần ốp Chrome
+ Cụm đèn hậu kéo dài mang tính biểu tượng khẳng định lại hình ảnh công nghệ cao của Tucson
+ Bảng điều khiển trung tâm sử dụng công nghệ cảm ứng sắp xếp theo chiều dọc tạo cảm giác như một thác nước tuôn chảy.
+ Cần số điện tử dạng nút bấm đem lại trải nghiệm mới lạ hơn trên Hyundai Tucson 2023
+ Hyundai Tucson được trang bị hệ thống sưởi/làm mát hàng ghế trước
Hyundai Tucson 2023 Facelift sở hữu một không gian nội thất thiết kế mới, sang trọng và tinh tế hơn với các đường gân mạnh mẽ cùng vật liệu cao cấp.
Khả năng vận hành êm ái nhờ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Bạn có thể lựa chọn ba loại động cơ và để có được cảm ứng công nghệ cao
Hyundai SmartSense
The all-new TUCSON mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense
Các trang bị an toàn có trên Hyundai Tucson bao gồm:
- Camera 360º
- Hệ thống cảm biến trước/sau
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc (DBC)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
- Gương chống chói tự động ECM
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA)
- Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
- Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM)
- 6 túi khí
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Tucson 2023 |
|
Tên Xe |
Hyundai Tucson 2023 |
Kiểu dáng |
CUV - C |
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
Chiều dài cơ sở |
2.755mm |
Chiều dài x rộng x cao |
4.630 x 1.865 x 1.695mm |
Khoảng sáng gầm xe |
181mm |
Nguồn gốc - xuất xứ |
Hyundai - Hàn Quốc |
Giá xe |
Từ 845 triệu VNĐ |
Trang bị ngoại thất Hyundai Tucson |
||||
Danh Mục |
Hyundai Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
Hyundai Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
Hyundai Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
Hyundai Tucson 1.6 Xăng Turbo |
Đèn chiếu xa |
LED |
|||
Đèn chiếu gần |
LED |
|||
Đèn ban ngày |
LED |
|||
Đèn pha tự động bật / tắt |
Có |
|||
Đèn pha tự động xa/gần |
Có |
|||
Đèn chiếu hậu |
LED |
|||
Đèn phanh trên cao |
LED |
|||
Gương chiếu hậu |
Gập điện / Chỉnh điện |
|||
Ăng ten vây cá |
Có |
|||
Gạt mưa tự động |
Không |
Có |
Không |
|
Cốp đóng/mở điện |
Không |
Có |
||
Mở cốp rảnh tay |
Không |
Có |
Động cơ vận hành Hyundai Tucson 2023 |
||||
Danh Mục |
Hyundai Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn |
Hyundai Tucson 2.0 Xăng đặc biệt |
Hyundai Tucson 2.0 Dầu đặc biệt |
Hyundai Tucson 1.6 Xăng Turbo |
Kiểu động cơ |
Xăng, I4, Smart Stream |
Xăng, I4, Smart Stream |
Dầu, I4, Smart Stream |
Xăng, I4, Turbo Smart Stream |
Dung tích |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
1.6L |
Công suất tối đa (vòng/phút) |
156/6200 |
156/6200 |
186/4000 |
180/5.500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/phút) |
192/4000 |
192/4000 |
416/2.000 - 2.750 |
265/1500-4500 |
Hộp số |
6AT |
6AT |
8AT |
7DCT |
Hệ dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Dầu |
Xăng |