Mỗi phiên bản đi kèm là 6 màu sắc ( Đen, Đỏ, Vàng Cát, Ghi Vàng, Trắng, Bạc)
Giá Các phiên bản như sau:
Accent 1.4 MT Base Giá: 426.000.000 vnđ
Accent 1.4 MT Giá: 472.000.000 vnđ
Accent 1.4AT tiêu chuẩn giá: 501.000.000 vnđ
Accent 1.4 AT Đặc biệt giá : 504.000.000 vnđ
Trên đây là giá công bố bán của hãng, giá bán thực tế tùy từng thời điểm sẽ có những ưu đãi riêng Liên hệ để biết thêm chi tiết:
Ht/zalo: Mr Nam 0866.799.928
THIẾT KẾ PHONG CÁCH VÀ GIÀU CÔNG NGHỆ
KẾT CẤU KHUNG VỎ BỀN VỮNG
Hyundai Accent sở hữu hệ thống khung vỏ cực kì vững chắc, đem đến sự bảo vệ tuyệt vời với các khu vực trọng yếu được gia cố bằng thép cường lực AHSS, giúp chiếc xe đáp ứng được những tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lí an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA).
+ New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và dáng vẻ vô cùng cuốn hút.
+ Vẻ ấn tượng của Accent được nhấn mạnh bởi lưới tản nhiệt mạ Crom với hiệu ứng xếp đan xen và các chi tiết hiện đại như đèn LED định vị và đèn pha Projector.
+ Accent sở hữu hệ thống đèn chiếu sáng Projector cho 2 chế độ pha-cos kết hợp cùng dải LED ban ngày Daytime Running Light, giúp nâng cao cường độ ánh sáng cũng như tạo nên phong cách lịch lãm cho xe.
+ Sự hiện đại của Hyundai Accent được tô điểm với thiết kế hiện đại của lazang cùng sự lựa chọn phong phú về chất liệu thép hoặc hợp kim nhôm đúc cùng kích cỡ 15 hoặc 16 inch.
Nội thất bọc da cao cấp - sang trọng mang đến sự hài hòa cho chiếc xe
Hyundai Accent là chiếc xe tiên phong trong phân khúc sở hữu cốp thông minh, với việc chỉ cần cầm chìa khóa và đứng sau xe 3 giây cốp xe sẽ tự động bật mở để bạn có thể xếp đồ vào xe mà không cần có thêm thao tác gì khác.
+ Màn hình cảm ứng mới 8 inch được tích hợp với hệ thống định vị dành riêng cho thị trường Việt Nam cùng với hệ thống Apply Carplay và Android Auto
+ Thật đơn giản để khởi động chỉ bằng một nút bấm mà không phải dùng chìa khóa.
+ Đồng thời nút bấm khởi động từ xa được tích hợp trên chìa khóa thông minh giúp nổ máy mà không cần phải bước vào trong xe.
1.4L MPi cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6,000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 132 Nm tại 4,000 vòng/phút.
Tiêu thụ nguyên liệu trên Hyundai Accent
Đối với các khách hàng thuộc phân khúc B, vấn đề tự nhiên tiêu thụ thậm chí còn quan trọng hơn các học lực đặc biệt. Cụ thể, xe có mức kết hợp tiêu chuẩn, trong đô thị, ngoài đô thị lần lượt là 5,65L / 100km, 6,94L / 100km, 4,87L / 100km.
Hộp số tự động 6 cấp
Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
+ Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.
+ Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.
+ Accent thế hệ mới được trang bị camera lùi 3 góc hiển thị trên màn hình 7 inch, giúp người lái dễ dàng quan sát phía sau xe trong trường hợp lùi hoặc đỗ xe.
+ Accent thế hệ mới được trang bị cửa sổ với cảm biến chống kẹt tự động, giúp chiếc xe an toàn hơn trong trường hợp gặp chướng ngại vật khi kéo gương.
+ Xe được trang bị 6 túi khí, giúp đảm bảo an toàn cho toàn bộ người lái và hành khách trong xe trong trường hợp có xảy ra va chạm.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | ||||
1.4 AT Đặc biệt | 1.4 AT | 1,4 MT | Tiêu chuẩn 1.4 MT | |
D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở dữ liệu (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
White Xe light (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | ||||
Động cơ | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Dung tích tác dụng (cc) | 1.368 | 1.368 | 1.368 | 1.368 |
Công suất cực đại (Ps) | 100 / 6.000 | 100 / 6.000 | 100 / 6.000 | 100 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm) | 132 / 4.000 | 132 / 4.000 | 132 / 4.000 | 132 / 4.000 |
Dung tích thùng chứa (L) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Hệ thống giao thông | ||||
Hệ thống giao thông | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | ||||
Hộp số | 6AT | 6AT | 6MT | 6MT |
Hệ thống treo | ||||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | ||||
Lazang chất liệu | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | đai đai |
Lốp dự phòng | Cỡ vành | Cỡ vành | Cỡ vành | đai đai |
Thông tin hệ thống | 195/55 R16 | 185/65 R15 | 185/65 R15 | 185/65 R15 |
Phanh | ||||
Trước | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa |
Sau | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa | Disk / Đĩa |
Trang khác | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Thông tin | 1.4 AT Đặc biệt | 1.4 AT | 1,4 tấn | Tiêu chuẩn 1.4 MT |
XONG NGOẠI LỆ | ||||
CẢM BIẾN ĐÈN TỰ ĐỘNG | ||||
– Cảm ứng biến đèn tự động | ● | ● | ● | – |
ĐÈN HỖ TRỢ VÀO CUA | ||||
– Được hỗ trợ | ● | ● | ● | – |
TAY NỬA MẠ CỬA | ||||
– Tay nắm cửa mạ crom | ● | ● | ● | – |
CHẮN | ||||
– Chắn bùn | ● | ● | ● | ● |
CỤM TRƯỚC | ||||
– Đèn pha | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Bi-Halogen | Halogen |
– Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● | – |
DÈN DÈN LED DÙNG | ||||
– Cụm đèn LED hậu dạng | ● | ● | – | – |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||
– sương mù | ● | ● | ● | – |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | ||||
– Chỉnh sửa chức năng | ● | ● | ● | – |
– Chức năng nguồn | ● | ● | ● | – |
– Chức năng chiếu sáng | ● | ● | ● | – |
LƯU TRUY CẬP NH MẠ | ||||
– Găng nhiệt mạ Crôm | ● | ● | ● | – |
GẠT MƯA | ||||
– Gạt mưa | Biến tự động | Biến tự động | Biến tự động | |
NỘI BỘ | ||||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | ||||
– Hệ thống giải trí | Bluetooth / AUX / Radio / MP4 / Apple Carplay | Bluetooth / AUX / Radio / MP4 / Apple Carplay | Bluetooth / AUX / Radio / MP4 / Apple Carplay | NumberRadio / USB / Aux |
HỆ THỐNG AVN HƯỚNG DẪN | ||||
– Đường dẫn định vị AVN system | ● | ● | ● | – |
GHẾ GẬP 6: 4 | ||||
– Màn hình 6: 4 | ● | ● | ● | ● |
TÂY LÁI & CẦN SỐ | ||||
– Kiểm soát hành trình | ● | – | – | – |
– Da bọc chất liệu | ● | ● | ● | – |
CỬA TRỜI | ||||
– Trời window | ● | – | – | – |
LAL BỌC GHẾ | ||||
– Ghế chất liệu | Da | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
TIỆN NGHI | ||||
– Taplo siêu sáng | ● | ● | ● | – |
– Ổ số | 6 | 6 | 6 | 6 |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng cách bấm nút | ● | ● | ● | – |
– Camera back | ● | ● | ● | – |
AN TOÀN | ||||
HỆ THỐNG HỆ THỐNG BÓ CỨ PHANH – ABS | ||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC – EBD | ||||
– Hệ thống phân phối hiệu lực – EBD | ● | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ CẤP LÃI SUẤT – BA | ||||
– Hệ thống hỗ trợ khẩn cấp – BA | ● | ● | ● | – |
HỆ THỐNG CẦN BẰNG ĐIỆN TỬ – ESP | ||||
– Cân bằng hệ thống bằng điện tử – ESP | ● | ● | ● | – |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO – TCS | ||||
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● | – |
HỆ THỐNG KHÓA HỌC NGANG DỐC – HAC | ||||
– Hệ thống khỏi dốc ngang – HAC | ● | ● | ● | – |
HỆ THỐNG HỆ THỐNG TRƯỢT THÂN XE – VSM | ||||
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● | – |
HỆ THỐNG HỆ THỐNG – IMMOBILIZER | ||||
– Hệ thống chống trộm – Immobilizer | ● | ● | ● | – |
TÚI KHÍ | ||||
– Khí | 6 | 2 | 2 | 1 |